AGAオンライン診療

FORM ĐIỀN AGA LẦN 1

LIÊN KẾT CÁC CLINIC LỚN TẠI GINZA TOKYO

Gửi 

Nam(男性)
Nữ(女性)
Khác(他)
.
10. Đính kèm thẻ ngoại kiều hoặc hoặc bằng lái xe (在留資格認定証明書の画像を添付して下さい)
額の生え際が後退してきた。Tóc mái(tóc trước) bị rụng, ít đi
頭頂部の髪が薄くなった。Tóc trên đỉnh đầu bị mỏng hơn
額の生え際と頭頂部の両方が抜け始めた。 Bị rụng cả tóc mái và tóc trên đỉnh đầu
その他( Ngoài ra)
うぶ毛のような細くて短い髪の毛が多くなり、ハリ・コシがなくなった。Có nhiều sợi tóc mỏng và ngắn như lông tơ, tóc không có độ đàn hồi
髪の毛のハリは以前とあまり変わりない。Độ chắc của tóc không khác mấy so với trước đó
シャンプーやブラッシングした時の抜け毛や、枕元に残った抜け毛が多くなった気がする。Tóc rụng nhiều hơn khi gội đầu, chải đầu và tóc rụng ở đầu giường nhiều hơn"
現在、抜け毛は気になる程ではない。Hiện tại, không còn cảm thấy tóc rụng nữa
両親、兄弟、祖父母に髪の薄い人がいる。Ông bà, ba mẹ, anh em đều tóc thưa, ít
家族で特に髪の薄い人はいない。Không có ai trong gia đình là tóc thưa cả
YES
NO
YES
NO
YES
NO
YES
NO
YES
NO
ミノキシジル (Minoxidil)
ロペシア (Propecia)
フィナステリド (Finasteride)
ザガーロ (Zagallo)
デュタステリド (Dutasteride)
スピロノラクト(Spironolactone)
Tôi chưa từng sử dụng loại thuốc nào
YES
NO
YES
NO
YES
NO
YES
NO
Tôi đồng ý với chính sách & điều khoản dịch vụ
14. 気になる部分がわかる頭皮の画像を添付して下さい Bạn hãy đính kèm hình ảnh phần da đầu muốn khám
22. Bạn có dị ứng với thuốc hay loại thực phẩm nào không ?(お薬や食べ物にアレルギーはありますか? )

1. Họ và tên (氏名)*

2.Tên Katakana (カタカナ)*

7. Số điện thoại(電話番号)*

(例): 岡本 多呂

(例): オカモト ソスケ 

※Vui lòng nhập chính xác số mã bưu điện 

4. Ngày tháng năm sinh(誕生日)*

6.Địa chỉ gmail của bạn(メールアドレス)*

5.Giới tính (性別を教えて下さい。)*

8.Mã bưu điện(郵便番号)*

9. Địa chỉ (住所)*

29. Nhấn đồng ý với điều khoản để tiếp tục

3. Vui lòng dán link Facebook của bạn vào đây.Facebookのリンクを追加してください
● Vui lòng điền đúng thông tin nick FB chính chủ
※Vui lòng nhập cả số phòng nếu có
12. どの部位から抜け始めましたか? Bạn bắt đầu bị rụng tóc từ vị trí nào?
16.肝臓が悪いといわれたことがありますか? Có bác sỹ nào nói Gan của bạn không tốt chưa?
17.腎臓が悪いといわれたことがありますか ?Có bác sỹ nào nói Thận của bạn không tốt chưa?
20. Trước đây, bạn có bị bệnh gì không?(これまでにかかったことのある病気を選んで下さい)*
23.授乳していますか? Bạn có đang cho con bú ?
24.妊娠していますか? Bạn đang có thai ?
25. Bạn có cần xuất biên lai thu tiền không ? ( 領収書が必要かどうか)
11. Bạn đã có các triệu chứng trên từ khi nào?(症状はいつからありますか?)
13.髪の毛にハリがありますか? Tóc của bạn có chắc, khỏe không?
15.抜け毛が気になりますか? Bạn đang lo lắng về tình trạng rụng tóc?
15.1.家族に髪の薄い人はいますか? Gia đình bạn có ai tóc mỏng, thưa không?
18.現在、前立腺肥大症で投薬治療を受けていますか ? Hiện tại, bạn có đang dùng thuốc điều trị u xơ tuyến liền tiệt không?
19. 現在、治療中の病気はありますか ? Hiện tại, bạn có đang điều trị bệnh gì không?
21.これまでにAGAの薬を飲んだことがありますか? Bạn đã từng uống những loại thuốc dưới đây chưa?