初診オンライン診療

ĐIỀU TRỊ HÔI NÁCH 

LIÊN KẾT CÁC CLINIC LỚN TẠI GINZA TOKYO

Gửi 

Nam (男性)
Nữ(女性)
Khác(他)
Chấp nhận điều khoản (同意する)
Không có vấn đề gì và cũng không cảm thấy sinh hoạt hàng ngày bị ảnh hưởng bởi việc đổ mồ hôi.(発汗は全く気にならず、日常生活に全く支障がない)
Đổ mồ hôi ở mức có thể chấp nhận được nhưng đôi khi cảm thấy sinh hoạt hàng ngày bị ảnh hưởng.(発汗は我慢できるが、日常生活に時々支障がある)
Đổ mồ hôi ở mức hầu như không thể chịu đựng được và thường xuyên gây cản trở sinh hoạt hàng ngày.(発汗はほとんど我慢できず、日常生活に頻繁に支障がある)
Đổ mồ hôi ở mức không thể chịu đựng được và làm ảnh hưởng nghiêm trọng đến sinh hoạt hàng ngày.(発汗は我慢できず、日常生活に常に支障がある)
Triệu chứng đầu tiên xuất hiện trước 25 tuổi.(最初に症状がでるのが25歳以下であること)
Mồ hôi đổ đều ở cả hai bên trái và phải.(左右両方で同じように発汗がみられること)
Ngừng đổ mồ hôi khi ngủ.(睡眠中は発汗が止まっていること)
Bệnh nhân đổ nhiều mồ hôi ít nhất một lần một tuần.(1週間に1回以上多汗の症状がでること)
Có người thân trong gia đình mắc bệnh tương tự.(家族にも同じ疾患の患者さんがいること)
Bệnh nhân gặp rối loạn sinh hoạt do mồ hôi nách.(わき汗によって日常生活に支障をきたすこと)
Mụn(にきび)
Ngứa da(皮膚のかゆみ)
Lở, ghẻ(湿疹)
Da phát ban(皮膚の発赤)
Không có các triệu chứng trên (なし)
Có(ある)
Không(なし)
Có (ある)
Không (なし)
Có (ある)
Không (なし)
.
Có (Yes)
Không (No)
Phì đại tuyến tiền liệt(前立腺肥大)
Tăng nhãn áp(緑内障)
Huyết áp cao(高血圧)
Tiểu đường(糖尿病)
Cholesterol Cao(高コレステロール)
Khối u ác tính(悪性腫瘍)
Nhồi máu cơ tim・Đau thắt ngực(狭心症・心筋梗塞)
Đột quỵ(nhồi máu não、xuất huyết não、xuất huyết dưới nhện)(脳卒中(脳梗塞、脳出血、くも膜下出血)
Hen suyễn(ぜん息)
Không có những bệnh trên (なし)
Có (ある)
Không (なし)
Có (ある)
Không (なし)
Có (ある)
Không (なし)
Có (ある)
Không (なし)
Có (ある)
Không (なし)

1. Họ và tên (氏名)*

2.Tên Katakana (カタカナ)*

7. Số điện thoại(電話番号)*

(例): 岡本 多呂

(例): オカモト ソスケ 

※Vui lòng nhập chính xác số mã bưu điện 

4. Ngày tháng năm sinh(誕生日)*

6.Địa chỉ gmail của bạn(メールアドレス)*

5.Giới tính (性別を教えて下さい。)*

8.Mã bưu điện(郵便番号)*

9. Địa chỉ (住所)*

28. Nhấn đồng ý với điều khoản để tiếp tục

3. Vui lòng dán link Facebook của bạn vào đây.Facebookのリンクを追加してください
● Vui lòng điền đúng thông tin nick FB chính chủ
※Vui lòng nhập cả số phòng nếu có
12. Bạn vui lòng chọn 1 trong các trường hợp dưới đây 以下の中であてはまるものをすべて教えてください
14. Đính kèm thẻ bảo hiểm mặt sau của bạn(保険証の裏面を添付して下さい)
13.  Đính kèm thẻ bảo hiểm mặt trước của bạn(保険証の表面を添付して下さい)
17. Đính kèm ảnh chụp các triệu chứng về da của bạn.(皮膚症状の写真を添付ください。)
23.Bạn có dị ứng với thuốc hay loại thực phẩm nào không ?(お薬や食べ物にアレルギーはありますか? )
10. Bạn không hiểu lý do nhưng tình trạng mồ hôi ở phần nách cứ ra nhiều liên tục từ 6 tháng gần đây (Chỉ những bạn có tình trạng trên mới tham gia khám được) 原因がわからない、わきからの汗がひどい状態が6か月以上続いていますか?(YESの方が診療を受けることができます)
11. Bạn vui lòng chọn 3 đến 4 các triệu chứng dưới đây 以下の4つの中であなたの状態はどれですか?(3,4を選んだ方が診療を受けることができます)
24.Bạn là mẹ hiện đang cho con bú ?(母乳をあげていますか)
15. Đính kèm thẻ ngoại kiều hoặc hoặc bằng lái xe (在留資格認定証明書の画像を添付して下さい)
16. Các triệu chứng về da.(皮膚系の症状)
18. Bây giờ, bạn có uống thuốc nào không?(現在内服している薬はありますか?)
19. Trước đây, bạn có bị bệnh gì không?(これまでにかかったことのある病気を選んで下さい)
20. Hiện tại, bạn có đang khám/ chữa bệnh gì không?(現在も通院中の病気はありますか?)
21.Bạn có thói quen uống rượu không?(お酒を飲む習慣はありますか?)
22. Bạn có hút thuốc lá không?(タバコは吸いますか?)
26.Bạn có muốn hỏi gì thêm với bác sĩ không?(医師に伝えたい希望があれば教えて下さい。)
25.Bạn có đang có thai ?( 妊娠していますか?)
27. Bạn có cần xuất biên lai thu tiền không ? ( 領収書が必要かどうか)