再診オンライン診療

FORM TÁI KHÁM BHYT

LIÊN KẾT CÁC CLINIC LỚN TẠI GINZA TOKYO

Gửi 

Nam (男性)
Nữ(女性)
Khác(他)
Chấp nhận điều khoản (同意する)
Tôi không có thẻ BHYT (Hoặc BHYT hết hạn )
Mụn(にきび)
Ngứa da(皮膚のかゆみ)
Lở, ghẻ(湿疹)
Da phát ban(皮膚の発赤)
Không có các triệu chứng trên (なし)
Không có gì thay đổi (特に変化なし)
Đỡ hơn nhiều (良くなっている)
Các triệu chứng có dấu hiệu đỡ hơn một chút (少し気になる症状がある)
Tình trạng cơ thể không tốt (体調はあまり良くない)
Khác その他(  )
Đã uống hết (全て飲めている)
Hầu như là đã uống hết(ほとんど飲めている)
Việc quên uống thuốc xảy ra nhiều lần (忘れてしまう事が多い)
Không uống (飲めていない)
Dị ứng phấn hoa(花粉症)
Táo bón(便秘)
Sổ mũi(鼻みず)
Ho(咳))
Đau họng(のどの痛み)
Sốt(Trên 37.5)(熱(37.5度以上)
Sốt(Dưới 37.5)(熱(37.5度以下)
Đờm(trắng)(痰(白色)
Đờm(xanh vàng)(痰(緑黄色)
膀胱炎 (viêm bàn quang)
帯状疱疹 (bệnh zona)
Không có những triệu chứng trên(なし)
Có (Yes)
Không(No)
Có (ある)
Không (なし)
10. Đính kèm thẻ bảo hiểm mặt trước của bạn(保険証の表面を添付して下さい)
11. Đính kèm thẻ bảo hiểm mặt sau của bạn(保険証の裏面を添付して下さい)
13. Đính kèm thẻ ngoại kiều hoặc bằng lái xe (在留資格認定証明書の画像を添付して下さい) *

1. Họ và tên (氏名)*

2.Tên Katakana (カタカナ)*

7. Số điện thoại(電話番号)*

(例): 岡本 多呂

(例): オカモト ソスケ 

※Vui lòng nhập chính xác số mã bưu điện 

4. Ngày tháng năm sinh(誕生日)*

6.Địa chỉ gmail của bạn(メールアドレス)*

5.Giới tính (性別を教えて下さい。)*

8.Mã bưu điện(郵便番号)*

9. Địa chỉ (住所)*

21. Nhấn đồng ý với điều khoản để tiếp tục

3. Vui lòng dán link Facebook của bạn vào đây.Facebookのリンクを追加してください
● Vui lòng điền đúng thông tin nick FB chính chủ
※Vui lòng nhập cả số phòng nếu có
12.Trường hợp bạn không có thẻ bảo hiểm (tự chi trả 100% dịch vụ) hãy click vào ô bên dưới (保険証がない方は自費診療(10割自己負担)になります。それで良ければClickして下さい。)
Tình trạng bệnh tình của bạn như thế nào?(今回気になる症状を教えて下さい。)
14. Đính kèm ảnh tình trạng mụn của bạn (Đối với bệnh nhân tái khám mụn )
Vị trí gần đúng của các triệu chứng.(症状のだいたいの場所を教えて下さい。)
16. So với lần trước tình trạng bệnh của bạn đã thay đổi như thế nào? (前回受診されてからお変わりはございませんか)
15. Mục đích khám bệnh của bạn lần này (今回の受診目的を教えて下さい。)
18. Các triệu chứng nội khoa.(内科系の症状)
19. Bạn đang lo lắng việc gì cần trao đổi với chúng tôi không? (その他心配なことや相談したいことはありますか)
20. Bạn có cần xuất biên lai thu tiền không ? ( 領収書が必要かどうか)
17.Bạn có đang uống thuốc đã được kê ? (処方された薬は飲めていますか)