KANPO 218 – Hỗ trợ các chứng táo bón, khó hấp thụ dinh dưỡng.
- Hiệu quả cải thiện khả năng tiêu hóa và hấp thụ
- Có hiệu quả loại bỏ nhiệt lượng dư thừa và cải thiện chức năng đường tiêu hóa
- Hiệu quả khi bị tiêu chảy, táo bón lặp đi lặp lại do stress
- Chỉ định dùng cho bệnh nhân chán ăn, buồn nôn, ợ chua, khát nước, hôi miệng
MÔ TẢ SẢN PHẨM
THÀNH PHẦN
Tên sản phẩm : KANPO 218
Dạng bào chế: Hạt mịn
Phân loại dược phẩm: Dược phẩm OTC, nhóm số 2 theo phân loại của cơ quan quản lý thuốc và thiết bị y tế Nhật Bản (PDMA).
Thông tin chi tiết KANPO 218 – Hỗ trợ các chứng Táo bón, khó hấp thụ dinh dưỡng
- Hiệu quả cải thiện khả năng tiêu hóa và hấp thụ
- Có hiệu quả loại bỏ nhiệt lượng dư thừa và cải thiện chức năng đường tiêu hóa
- Hiệu quả khi bị tiêu chảy, táo bón lặp đi lặp lại do stress
- Chỉ định dùng cho bệnh nhân chán ăn, buồn nôn, ợ chua, khát nước, hôi miệng
Cách dùng: Sử dụng 3 lần mỗi ngày vào sau các bữa ăn.
Độ tuổi | Liều lượng mỗi lần sử dụng |
Người lớn (trên 15 tuổi) | 1 gói 2g |
Từ 7 đến 15 tuổi | 2/3 liều dùng người lớn |
Từ 4 đến 7 tuổi | 1/2 liều dùng người lớn |
Từ 2 đến 4 tuổi | 1/3 liều dùng người lớn |
Dưới 2 tuổi | Ít hơn 1/4 liều dùng người lớn |
<Thận trọng khi dùng thuốc cho trẻ em>
(1) Đối với trẻ em dưới 15 tuổi, sản phẩm cần được sử dụng dưới sự hướng dẫn và giám sát của cha mẹ.
(2) Đối với trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi, ưu tiên trị liệu với bác sĩ và chỉ dùng thuốc trong trường hợp bất khả kháng
Tác dụng của KANPO 218 – Hỗ trợ các chứng Táo bón, khó hấp thụ dinh dưỡng
Chỉ định dành cho bệnh nhân có thể lực tốt mắc các chứng bệnh sau đi kèm với các triệu chứng khó chịu vùng thượng vị, đôi khi buồn nôn, chán ăn, đau bụng, đi phân lỏng hoặc tiêu chảy:
Viêm dạ dày cấp và mãn tính, Tiêu chảy/phân lỏng, khó tiêu, sa dạ dày, đau dạ dày do căng thẳng thần kinh, dạ dày yếu, nôn nao, ợ hơi, ợ chua, nhiệt miêng hoặc rối loạn thần kinh
Lưu ý khi sử dụng thuốc
■Chống chỉ định
(Nếu không tuẩn thủ, tình trạng bệnh nhân có thể sẽ trở nên nghiêm trọng hơn hoặc dễ gây ra tác dụng phụ của thuốc)Chống chỉ đinh cho trẻ em dưới 3 tháng tuổi
■ Trường hợp cần tham khảo ý kiến chuyên gia
1. Các trường hợp cần tham khảo ý kiến của bác sĩ, dược sĩ hoặc nhà phân phối uỷ quyền trước khi sử dụng thuốc
- Bệnh nhân đang trong quá trình điều trị của bác sĩ
- Phụ nữ có thai hoặc có khả năng có thai
- Bệnh nhân cao tuổi.
- Bệnh nhân có tiền sử dị ứng thuốc.
- Bệnh nhân có triệu chứng sau: sưng, phù nề
- Bệnh nhân đã từng điều trị các bệnh: cao huyết áp, hay các chứng bệnh liên quan đến tim và thận
2. Các tác dụng phụ có thể gặp sau khi sử dụng thuốc:
Hãy ngưng sử dụng thuốc ngay lập tức và tham khảo ý kiến bác sĩ, dược sĩ hoặc nhà phân phối uỷ quyền nếu bạn gặp bất kỳ triệu chứng nào dưới đây:
Bộ phân liên quan | Triệu chứng |
Da | Nổi mẩn, ngứa, sưng tấy |
Đường tiêu hoá | Buồn nôn, đầy bụng, chán ăn |
Các trường hợp hiếm gặp về tác dụng phụ nghiêm trọng sau khi sử dụng thuốc:
Hãy ngưng sử dụng thuốc ngay lập tức và thăm khám bác sĩ nếu bạn gặp phải bất kỳ triệu chứng nào dưới đây:
Tên bệnh | Triệu chứng |
Viêm phổi kẽ |
1. Hụt hơi/thở gấp khi leo cầu thang hoặc hoạt động mạnh 2. Những triệu chứng như ngạt thở, ho, sốt đột ngột xuất hiện hay kéo dài. |
Hạ kali huyết, viêm cơ | Tê, mỏi chân tay, căng cứng cơ kèm theo xuất hiện cảm giác đau nhức. |
Rối loạn chức năng gan | Sốt, ngứa, phát ban, vàng da, nước tiểu nâu, mệt mỏi toàn thân, chán ăn, v.v. |
3. Nếu các triệu chứng bệnh không được cải thiện sau khi dùng thuốc khoảng 1 tháng (hoặc 5 đến 6 lần sau khi dùng thuốc đối với bệnh nhân mắc chứng bệnh viêm dạ dày cấp, nôn nao, ợ hơi, ợ chua, ợ nóng ), ngưng sử dụng thuốc ngay lập tức và tham khảo ý kiến bác sĩ, dược sĩ hoặc nhà phân phối uỷ quyền
4. Trong trường hợp sử dụng thuốc trong thời gian dài, cần tham khảo ý kiến bác sĩ, dược sĩ hoặc nhà phân phối uỷ quyền để được tư vấn cụ thể
Thành phần KANPO 218 – Hỗ trợ các chứng Táo bón, khó hấp thụ dinh dưỡng
Trong liều hàng ngày (6g) chứa:
Hangeshashinto extract | 2.30 g |
Bán hạ | 2.50 g |
Hoàng cầm | 1.25 g |
Nhân sâm | 1.25 g |
Cam thảo | 1.25 g |
Đại táo | 1.25 g |
Hoàng liên | 0.50 g |
Gừng khô | 1.25 g |
Tá dược: lactose hydrate, tinh bột khoai tây
Chất chống ẩm: Magnesium aluminium silicate
Và một số thành phần khác