Từ điển mini: Những thuật ngữ Y khoa bạn cần biết khi đi khám sức khỏe tại Nhật Bản

Khi đi khám sức khỏe tại Nhật Bản, bạn sẽ bắt gặp rất nhiều thuật ngữ y khoa. Đừng lo lắng, bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ ý nghĩa của các thuật ngữ thường gặp nhất, từ đó chủ động hơn trong việc theo dõi sức khỏe của mình.

Các chỉ số cơ bản trong Thuật ngữ Y khoa Nhật Bản

  • 身長 (しんちょう): Chiều cao (đơn vị: cm)
  • 体重 (たいじゅう): Cân nặng (đơn vị: kg)
  • BMI 値: Chỉ số khối lượng cơ thể, giúp đánh giá tình trạng cân nặng (béo, gầy, bình thường). Ví dụ: Nếu BMI của bạn là 25, có nghĩa là bạn đang thừa cân.
  • 腹囲 (ふくい): Số đo vòng bụng, là một chỉ số quan trọng để đánh giá nguy cơ mắc các bệnh liên quan đến béo bụng như tiểu đường, tim mạch. Ở Nhật Bản, chu vi vòng eo (vòng bụng ngang rốn) là 85cm đối với nam và 90 cm trở lên đối với nữ. Và nếu hai hoặc nhiều hơn trong số ba chỉ số huyết áp, đường huyết và lipid khác với giá trị tiêu chuẩn. Được chẩn đoán là “hội chứng chuyển hóa”

Thuật ngữ Y khoa khi xét nghiệm

胸部エックス線検査 (きょうぶエックスせんけんさ): Chụp X-quang ngực: Giúp phát hiện các bất thường ở phổi, tim.

血圧の測定 (けつさつのそくてい): Đo huyết áp: Giúp đánh giá sức khỏe của tim mạch.

血検査 (けつけんさ): Xét nghiệm máu:

    • 血糖検査 (けっとうけんさ): Kiểm tra đường huyết: Đánh giá chức năng tuyến tụy, nguy cơ tiểu đường.  Glucose là đường trong máu và được sử dụng khắp cơ thể như một nguồn năng lượng. Bác sĩ thường đo đường huyết lúc đói, đây là lý do tại sao bạn được hướng dẫn đi khám sức khỏe mà không cần ăn sáng. Nếu chỉ số cao thì có khả năng mắc bệnh tiểu đường, ung thư tuyến tụy, bất thường nội tiết tố…. (Đơn vị: mg / dL)

Kiểm tra gan: 肝検査( AST(GOT),ALT(GPT),γ-GTP):

  • AST (GOT) là một loại enzym có nhiều trong tim, cơ và gan.
  • ALT (GPT) là một loại enzym có nhiều trong gan. Nếu cao thì có khả năng viêm gan cấp tính, viêm gan mãn tính, gan nhiễm mỡ, ung thư gan, viêm gan do rượu,….
  • γ-GTP: Giá trị γ-GTP tăng trong máu khi có bất thường ở gan hoặc đường mật. Nếu con số cao,có khả năng nghi ngờ mắc bệnh gan do rượu, viêm gan mãn tính, ứ mật, bệnh gan do thuốc,…. (Đơn vị U / L)
尿検査 ( にょうけんさ ) : Kiểm tra nước tiểu( protein trong nước tiểu). Protein trong nước tiểu tăng do thận bị tổn thương. Viêm thận, bệnh thận do đái tháo đường, vv.

貧血検査 ( ひんけつけんさ) : Xét nghiệm thiếu máu

  • 赤血球数(RBC)(せっけつたまかず) Số lượng hồng cầu (RBC). Các tế bào hồng cầu mang oxy được phổi đi khắp cơ thể và nó có nhiệm vụ thu thập carbon dioxide không cần thiết và đưa đến phổi. Nếu số lượng hồng cầu quá cao thì nghi ngờ bệnh đa hồng cầu, còn nếu quá thấp thì nghi ngờ thiếu máu. Thiếu máu do thiếu sắt vẫn phổ biến ở phụ nữ, nhưng ung thư có thể là nguyên nhân ở người lớn tuổi.
  • 血色素量(Hb) (けつしきそりょう) : Lượng huyết sắc tố (Hb) ヘモグロビンlà một protein heme chứa trong các tế bào hồng cầu và hoạt động như một chất vận chuyển oxy. Nếu nó đang giảm thì nghi ngờ thiếu máu do thiếu sắt. (Đơn vị: 104 / μL microlit)

脂質系検査 ( ししつけいけんさ) : Kiểm tra lipid

  •  Tổng cholesterol (TC):Máu chứa một loại lipid được gọi là cholesterol. Nó rất quan trọng để tạo ra các hormone và màng tế bào,nếu tăng quá mức sẽ làm xơ cứng động mạch, dẫn đến nhồi máu cơ tim. Nếu thấp thì rối loạn hấp thu dinh dưỡng, βlipoprotein máu thấp, xơ gan…. (Đơn vị: mg / dL)

Giải thích các thuật ngữ chuyên môn:

  • 既往歴及 (きおうれきおよび): Tiền sử bệnh: Là những bệnh mà bạn đã từng mắc phải trước đây.
  • ヘモグロビン (hemoglobin): Là một protein trong máu có chức năng vận chuyển oxy.
  • コレステロール (cholesterol): Là một loại chất béo cần thiết cho cơ thể nhưng nếu quá cao sẽ gây hại cho tim mạch.

Ví dụ minh họa khi kiểm tra sức khỏe tại Nhật Bản

  • Bác sĩ: “あなたの身長はどれくらいですか?” (Shincho wa dore kurai desu ka?) – Chiều cao của bạn là bao nhiêu?
  • Bạn: “165センチです。” (165 senti desu.) – 165 cm.
  • Bác sĩ: “血糖値が高いですね。糖尿病に注意が必要です。” (Ketsutochi ga takai desu ne. Tōnyōbyō ni chūi ga hitsuyō desu.) – Đường huyết của bạn cao đấy. Cần chú ý đến bệnh tiểu đường.

Hiểu rõ các thuật ngữ y khoa sẽ giúp bạn chủ động hơn trong việc chăm sóc sức khỏe của mình. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào, hãy đừng ngần ngại hỏi bác sĩ để được giải đáp.

Thăm khám Online

Tiết kiệm thời gian, gia tăng hiệu quả khám và điều trị bệnh cho hơn 80.000 lượt tư vấn mỗi năm.

Khám phá